Từ vựng tiếng Pháp về sân bay và các chuyến bay

Các bạn đang học tiếng Pháp, muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Pháp,… Hãy tham khảo ngày bài viết này nhé!

426 Content Mb

un aéroport = une aerogare: sân bay
le contrôle de l’air: sự điều khiển không lưu- la tour de controle: tháp kiểm soát
la carte d’embarquement: giấy lên máy bay
la classe d’affaires: hạng thương gia
la classe d’économie: hạng bình dân
une annulation: sự hủy chuyến bay
le comptoir d’enregistrement: bàn đăng ký
la réclamation: sự phàn nà, khiếu nại
le tapis roulant: băng chuyền
la navette gratuite: xe đưa đón khách
le vol direct: chuyến bay trực tiếp
le tarif soldé/dégriffe: tiền vé được giảm
le vol domestique: chuyến bay nội địa
le vol international: chuyến bay quốc tế
l’avion/ le jet à réaction: máy bay phản lực
la porte d’embarquement: cửa, cổng
le terminal: ga cuối
décoler: cất cánh ———-> le décolage
atterrir: hạ cánh ———-> un atterrissage
la piste d’atterrissage: bãi hạ cánh
les bagages: hành lý
les bagages à main: hành lý xách tay
une étiquette: nhãn hành lý
la soute à bagages: nơi giữ hành lý
rater/ manquer un vol: lỡ chuyến bay
faire escale: quá cảnh
une altitude: độ cao

Từ vựng tiếng Pháp về máy bay

une allée centrale: lối đi giữa dãy ghế
le service bar: sự phục vụ ăn uống
la couverture: cái mền
la cabine de pilotage: buồng lái
le copilote: phi công phụ
un équipage: phi hành đoàn
– la sortie: lối ra
– la sortie de secours: lối thoát khẩn cấp
– le steward = l’hôtesse de l’air: tiếp viên hàng không
– la durée du vol: thời gian bay
– la ceinture de sécurité: đai an toàn

Trên đây là một số từ vựng liên quan đến máy bay, sân bay và các chuyến bay, hy vọng hữu ích với các bạn đang học tiếng Pháp. Chúc các bạn học tiếng Pháp thật tốt.

Theo capfrance

 


© 2024 | Thời báo PHÁP



 

Related Articles

Liên hệ

logo thoibaophap trans white 160x65

Thời báo PHÁP

22-34 rue Jules Verne, Levallois-Perret

Paris 92300

Tìm bài