Từ vựng thuê nhà – Học tiếng Pháp

Các bạn du học nên học 1 số mẫu câu và từ vựng hữu ích sau nhé

426 1 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap426 2 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap426 3 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap426 4 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap426 5 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap

426 6 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap une chambre: phòng

426 7 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap une maison : ngôi nhà

426 8 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap un bureau : phòng làm việc

426 9 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap une chambre : phòng ngủ

426 10 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap une salle de bains : phòng tắm

426 11 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap salon/ séjour/ salle de séjour : phòng khách

426 12 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap toilette : nhà vệ sinh

426 13 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap une cuisine: phòng bếp

426 14 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap une salle à manger : phòng ăn

426 15 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap un appartement: căn hộ

426 16 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap un studio: căn hộ 1 phòng

426 17 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap non meublé: không có đồ đạc

426 18 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap meublé: đầy đủ đồ đạc

426 19 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap Matelas (m): nệm

426 20 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap Draps (m): ga, khăn trải giường.

426 21 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap Couverture (f): chăn.

426 22 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap Garde-robe (f): tủ áo.

426 23 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap Armoire (f): tủ đứng.

426 24 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap Coiffeuse (f): bàn trang điểm.

426 25 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap Lampe de chevet (f): đèn ngủ.

426 26 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap Tapis (m): thảm chùi chân.

426 27 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap la plomberie: hệ thống ống nước

426 28 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap le chauffage: hệ thống sưởi

426 29 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap une maison individuelle: nhà riêng

426 30 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap une maison jumelée: nhà liền kề

426 31 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap une maison mitoyenne: nhà trong dãy nhà

⏩ Je voudrais louer……Tôi muốn thuê ……

⏩ Combien coûte le loyer par mois ? Giá thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu?

⏩ Quel est le montant de la caution ? Tiền đặt cọc là bao nhiêu?

⏩ Quand est-ce que je peux venir voir le logement ? Khi nào tôi có thể đến xem nhà?

⏩ Les charges sont-elles inclues ? Đã bao gồm các tiện ích chưa?

⏩ Est-ce que les animaux sont autorisés ? Có cho phép thú cưng hay không?

⏩ Combien de personnes partagent ce logement ? Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này?

⏩ Combien de visites avez-vous déjà eu ? Có bao nhiêu người đã đến xem nhà?

⏩ Est-ce que je peux voir les relevés/contrôles du gaz et de l’électricité ? Tôi có thể xem giấy tờ về điện và gas hay không?

⏩ Où sont les compteurs de gaz et d’électricité ? Ga và đồng hồ điện ở đâu?

⏩ Pour combien de temps louez-vous ? Thời hạn thuê nhà là bao lâu?

⏩ Est-ce qu’il y a de bonnes relations de voisinage ? Đã bao giờ có trục trặc giữa những người hàng xóm chưa?

⏩ Qui habite au dessus/en dessous/sur le même palier ? Ai sống ở tầng trên/ tầng dưới/ bên cạnh?

⏩ Y a-t-il une place de parking dans le bail ? Có bãi đỗ xe không?

⏩ Est-ce que le propriétaire est responsable des réparations ? Chủ nhà có chịu trách nhiệm sửa chữa không?

426 32 Tu Vung Thue Nha  Hoc Tieng Phap

Theo Vui Cùng Tiếng Pháp

 


© 2024 | Thời báo PHÁP



 

Related Articles

Liên hệ

logo thoibaophap trans white 160x65

Thời báo PHÁP

22-34 rue Jules Verne, Levallois-Perret

Paris 92300

Tìm bài