Tổng hợp những từ vựng, mẫu câu chủ để hỏi thăm sức khỏe tiếng bằng Pháp

Comment allez-vous? (Trang trọng: Ông/Bà có khỏe không?) Je suis bien, merci. (Tôi khỏe, cảm ơn).

Comment vas-tu? (Thân mật: Bạn/ Mày có khỏe không?) Bien, merci. hoặc ça va, merci

Các từ mới trong bài được liệt kê ở bảng dưới:

Từ      Nghĩa
comment /kɔmɑ̃/ adv thế nào, làm sao, tại sao
vous /vu/ pron đại từ ngôi 2 số ít lần sỗ nhiều: bạn, anh, chị, các bạn, các anh, các chị
aller /ale/ nội động từ đi, có sức khỏe (tốt, xấu)
ça /sa/ pron cái ấy
va /va/ nội động từ giống aller
bien /bjɛ̃/ adv tốt, hay, giỏi, đúng, nhiều
tu /ty/ pron bạn, cậu, anh chị (đại từ ngôi thứ hai số ít)
et /e/ conj
et vous? còn bạn thì sao?
merci /mɛʀsi/  nm Lời cảm ơn
très /tʀɛ/  adv rất, lắm, hết sức
assez /ase/ adv hơi, khá, đủ
comme /kɔm/ adv, conj như, như là, vì, khi, trong lúc
ci /si/ adv này, đây, ở đây
vas /va/ động từ = aller
vais // động từ = aller
toi /twa/ danh từ bạn, cậu, anh, chị

Hỏi đáp hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Pháp

Cách nói formelle
Hỏi Comment allez-vous?
Comment ça va?
Vous allez bien?
Đáp ça va (bien) + merci.
ça va (bien) + Et vous?
Je vais bien + merci.
Je vais bien + Et vous?
Pas mal + merci.
Pas mal + Et vous?
Cách nói informelle
Hỏi Comment vas-tu?
Tu vas bien?
ça va?
Đáp ça va (bien) + merci.
ça va (bien) + Et vous?
ça va (bien) + Et toi?
Je vais bien + merci.
Je vais bien + Et vous?
Je vais bien + Et toi?

Theo daotaongaphap

 


© 2024 | Thời báo PHÁP



 

Related Articles

Liên hệ

logo thoibaophap trans white 160x65

Thời báo PHÁP

22-34 rue Jules Verne, Levallois-Perret

Paris 92300

Tìm bài