[Phát âm trong tiếng Pháp] L’ALPHABET – Bảng chữ cái

Có rất nhiều bạn muốn rất muốn đến với tiếng Pháp bằng phương pháp tự học nhưng không biết bắt đầu từ đâu. Theo mình thì đối với t Pháp cũng như nhiều ngoại ngữ khác, chúng ta nên bắt đầu từ cách phát âm ^^.Thực tế khi mình ra nhà sách, có nhiều sách dạy giao tiếp do Việt Nam in có nội dung khá hay, nhưng nhiều khi lại không phiên âm, và dù cho có thêm CD audio đi kèm thì nhiều bạn cũng gặp khó khăn trong việc tiếp cận với tiếng Pháp.Vì đó nên hôm nay mình sẽ đăng vài bài về phát âm cơ bản trong tiếng Pháp để các bạn có một khởi đầu chắc chắn hơn nhé :”>

Có rất nhiều bạn muốn rất muốn đến với tiếng Pháp bằng phương pháp tự học nhưng không biết bắt đầu từ đâu. Theo mình thì đối với t Pháp cũng như nhiều ngoại ngữ khác, chúng ta nên bắt đầu từ cách phát âm ^^.Thực tế khi mình ra nhà sách, có nhiều sách dạy giao tiếp do Việt Nam in có nội dung khá hay, nhưng nhiều khi lại không phiên âm, và dù cho có thêm CD audio đi kèm thì nhiều bạn cũng gặp khó khăn trong việc tiếp cận với tiếng Pháp.Vì đó nên hôm nay mình sẽ đăng vài bài về phát âm cơ bản trong tiếng Pháp để các bạn có một khởi đầu chắc chắn hơn nhé :”>

426 Content Ho

Hôm nay chúng ta bắt đầu với bảng chữ cái (L’Alphabet). Bảng chữ cái của tiếng Pháp và tiếng Việt có chung gốc La-tinh nên sẽ dễ dàng hơn cho chúng ta trong thời gian làm quen ban đầu (ít nhất là so với các láng giềng dùng chữ tượng hình ^^). Bảng chữ cái của tiếng Pháp có 26 chữ cái:

A B C D E F G H I J K L M N

O P Q R S T U V W X Y Z

Về cơ bản, hầu như các chữ cái trên đều phát âm như tiếng Việt (kiểu a bê xê), nhưng nói chính xác hơn thì:
D – đọc giống đê
E – đọc giống Ơ
F – đọc giống e-ph
G – đọc giống Giê (cong lưỡi)
H – đọc giống át-ss (cong lưỡi)
J – đọc giống Gi (cong lưỡi)
L – đọc giống e-l
M – đọc giống e-m
N – đọc giống e-n
O – đọc giống Ô
Q – khẩu hình như khi đọc chữ Ki, nhưng kéo hai đầu mép lại
R – đọc giống e-r
U – khẩu hình như khi đọc chữ I, nhưng kéo hai đầu mép lại
W – đọc giống Đu-bl(ơ) vê
Y – đọc giống I g-réc
Z – đọc giống zèd

Ngoài ra, trong tiếng Pháp còn có chữ cái có kèm dấu như: é è ç ë ò ô ö ù à â ï. Cách đọc như sau: Đọc chữ cái + đọc dấu

Dấu huyền \ – đọc giống át-xăng g-ra-v(ơ) – Accent grave (đi với các nguyên âm A, E, U)
Dấu sắc / – đọc giống át-xăng te-ghi (đọc chữ ghi kéo hai đầu mép lại) – Accent aigu (đi với nguyên âm E)
Dấu mũ ^ – đọc giống át-xăng xia-côông-ph-léch-x(ơ) – Accent circonflexe – (đi với các nguyên âm A, E, I, O, U)
Dấu móc dưới chữ C – đọc giống xê-đi-d(ơ) – Cédille (đi với phụ âm C)
Dấu hai chấm phía trên chữ E hoặc chữ I ¨ – đọc giống t-rê-ma – Tréma (đi với các nguyên âm E, I, U)
Vd: â sẽ đọc giống như a t-rê-ma

Mình nói “đọc giống” tức là những cách đọc trên chỉ đúng tương đối thôi. Các bạn vào trang này để nghe người ta phát âm: http://www.languageguide.org/french/alphabet/
Cách dùng:
– Để trang load hết;
– Di chuột đến chữ cần nghe phát âm, nó sẽ đọc cho mình;
– Khi đã thấy ổn ổn rồi thì click vào chỗ options phía trên bên trái, chọn phần Listening Quiz hoặc Skeaking Quiz để tự luyện tập nhé ^^

Nguồn: fb

 


© 2024 | Thời báo PHÁP



 

Related Articles

Liên hệ

logo thoibaophap trans white 160x65

Thời báo PHÁP

22-34 rue Jules Verne, Levallois-Perret

Paris 92300

Tìm bài