Những cụm từ và một số mẫu câu trong tiếng Pháp chủ đề học tập – Trường đại học

1. Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Je voudrais m’inscrire à l’université.

sorbonne university 1051434 640

Học tập – Trường đại học

1. Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Je voudrais m’inscrire à l’université.

2. Tôi muốn đăng kí khóa học ____________. Je voudrais m’inscrire à _________.

(Nói rằng bạn muốn đăng kí một loại khóa học)

– loại khóa học đại học une formation du premier cycle

– Loại khóa học thạc sỹ une formation du second cycle

– Loại khóa học tiến sĩ un doctorat<

– Loại khóa học toàn thời gian une formation à temps plein

– Loại khóa học bán thời gian une formation à temps partiel

– Loại khóa học trực tuyến une formation en ligne

3. Tôi muốn được học tại trường đại học của bạn trong_________. Je voudrais m’inscrire pour ________.

(Hỏi thời gian trao đổi của bạn là bao lâu/Thời gian học đại học ở nước ngoài)

– một kì un semestre
– một năm học une année académique

4. Những hạn chế làm việc cho sinh viên là gì? Quelles sont les restrictions en matière d’emploi pour les étudiants ?

5. Tôi phải trình bản sao hay tài liệu gốc? Est-ce que je dois vous fournir les documents originaux ou des copies ?

6. Những yêu cầu đầu vào của trường đại học là gì? Quels sont les conditions d’intégration de l’université ?

7. Bạn có gửi cho tôi thư mời nhập học chính thức không? Est-ce que je recevrai une offre officielle ?

8. Trường đại học có đảm bảo chỗ ở không? Le logement est assuré par l’université ?

9. Khóa học này có bao gồm thời gian thực tập hay không? Y a-t-il une période de stage durant la formation ?

10. Tôi có phải trả học phí khi là sinh viên trao đổi ở trường này hay không? Quels sont les frais universitaires pour les étudiants étrangers dans votre université ?

11. Làm sao tôi có thể kiểm tra tiến triển của đơn xin việc? Comment puis-je voir où en est mon dossier de candidature ?

12. Yêu cầu ngôn ngữ [tên ngôn ngữ ] là gì? Quel niveau en [langue] est demandé ? (Câu hỏi về yêu cầu ngôn ngữ để được nhận vào trường đại học)

13. Hệ thống _________ như thế nào? Comment fonctionne le système ______ ?
– tín chỉ de crédits
– chấm điểm de notation

14. Tôi có được nhận bảng điểm cuối kì học trao đổi này không? Est-ce que je reçois un relevé de notes à la fin de l’échange universitaire ?

15. Cách giảng dạy ở trường như thế nào? Comment sont les méthodes d’enseignement ?

16. Có_________ hay không? Y a-t-il ______ ?

– bài giảng des cours magistraux

– hội thảo des séminaires
– hướng dẫn riêng des travaux dirigés
– hội nghị des conférences

17. Có những khóa học mùa hè nào? Quels cours sont dispensés à l’université d’été ?

18. Những bài kiểm tra được tổ chức khi nào? Quand est-ce que les examens ont lieu ?

19. Tôi có thể tìm thông tin về các khóa học ở đâu? Où se trouvent les informations sur les cours disponibles ?

20. Có trung tâm thế thao của trường đại học hay không? Y a-t-il un centre sportif universitaire ?

21. Làm sao tôi có thể tham gia các tổ chức sinh viên? Comment est-ce qu’on s’inscrit à une association étudiante ?

22. Chi phí sinh hoạt ở [thành phố] là bao nhiêu? Quel est le coût de la vie à [ville] ?

Học tập – Khóa học ngôn ngữ

1. Ngôn ngữ nào tôi có thể học ở trường? Quelles langues sont enseignées dans votre école ?

2. Có kì thi kiểm tra trình độ tôi hay không? Y a-t-il un test pour déterminer mon niveau ?

3. Tôi có thể đổi trình độ khác nếu trình độ hiện tại không phù hợp với tôi hay không? Est-ce que je peux changer de classe si le niveau ne me convient pas ?

3. Bạn có chỉ dẫn chi tiết về khóa học không? Y a-t-il un descriptif détaillé du cours ?

4. Sĩ số tối đa của một lớp là bao nhiêu? Quel est le nombre maximum d’étudiants par classe ?

5. Cơ sở vật chất ở trường có những gì? Quelles installations sont à disposition dans votre école ?

6. Ở trường có sắp xếp các chuyến du ngoạn hay không? Est-ce que vous organisez des excursions ?

7. Có những chương trình nào? Quels programmes offrez-vous ?

Học tập – Học bổng

1. Tôi đến để hỏi về các cơ hội học bổng Je voudrais me renseigner sur les possibilités de subventions

2. Các tổ chức nào có thể cho tôi học bổng? Quels organismes peuvent subventionner mes études ?

3. Tôi cần hỗ trợ tài chính cho _______________. J’ai besoin d’une aide financière pour __________.
– học phí les frais d’inscription
– chi phí sinh hoạtles frais de subsistance
– chăm sóc trẻ em la garde d’enfants

4. Có những loại học bổng nào hiện có? Quels types de bourse sont disponibles ?

Học tập – Chứng nhận bằng cấp nước ngoài

1. Tôi muốn chứng nhận bằng cấp của mình ở [tên đất nước]. Je voudrais faire valider mon diplôme en [pays].

2. Bạn có danh sách của những dịch giả có chứng nhận về [tên ngôn ngữ ] không? Avez-vous une liste de traducteurs assermentés pour le/l’ [langue] ?

3. Tôi có thể lấy giấy chứng nhận tương đương ở đâu? Où peut-on se procurer un certificat d’équivalence ?

Theo babla

 


© 2024 | Thời báo PHÁP



 

Related Articles

Liên hệ

logo thoibaophap trans white 160x65

Thời báo PHÁP

22-34 rue Jules Verne, Levallois-Perret

Paris 92300

Tìm bài