Những cụm từ, mẫu câu chủ đề nhà ở, nhập cư bằng tiếng Pháp

Nhà ở – Thuê nhà

1. Tôi muốn thuê _________.Je voudrais louer _______.<

– phòng une chambre
– căn hộ un appartement
– căn hộ 1 phòng un studio
– nhà riêng une maison individuelle
– nhà liền kề une maison jumelée
– nhà trong dãy nhà une maison mitoyenne

2. Giá thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu? Combien coûte le loyer par mois ?

3. Đã bao gồm các tiện ích chưa? Les charges sont-elles inclues ?

4. Tiền đặt cọc là bao nhiêu? Quel est le montant de la caution ?

5. Khi nào tôi có thể đến xem nhà? Quand est-ce que je peux venir voir le logement ?

6. Căn hộ _________. L’appartement est ____________.

– đầy đủ đồ đạc meublé
– không có đồ đạc non meublé

7. Có cho phép thú cưng hay không? Est-ce que les animaux sont autorisés ?

Tôi có thể đổi nhà cung cấp năng lượng không? Comment procéder pour changer de fournisseur d’énergie ?

8. Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này? Combien de personnes partagent ce logement ?

9. Có bao nhiêu người đã đến xem nhà? Combien de visites avez-vous déjà eu ?

10. Tôi có thể xem giấy tờ về điện và gas hay không? Est-ce que je peux voir les relevés/contrôles du gaz et de l’électricité ?

11. Thời hạn thuê nhà là bao lâu? Pour combien de temps louez-vous ?

12. Đã bao giờ có trục trặc giữa những người hàng xóm chưa? Est-ce qu’il y a de bonnes relations de voisinage?

13. Nhà đã cải tạo những gì? Quand est-ce que les rénovations ont été faites ?

14. Lò hơi đã cũ chưa và lần gần đây nhất nó được kiểm tra là khi nào? De quand date la chaudière et quand a-t-elle été inspectée pour la dernière fois ?

15. Lần mắc lại dây điện gần đây nhất là khi nào? Quand l’électricité a-t-elle été refaite ?

16. Ai sống ở tầng trên/ tầng dưới/ bên cạnh? Qui habite au dessus/en dessous/sur le même palier ?

17. Có bãi đỗ xe không? Y a-t-il une place de parking dans le bail ?

18. Có ai đã từng bị sát hại ở đây chưa? Y a-t-il déjà eu un meurtre ici par le passé ?

19. __________ có hoạt động tốt không? Est-ce que _________ fonctionne bien ?

– hệ thống ống nướcla plomberie
– hệ thống sưởile chauffage

20. Chủ nhà có chịu trách nhiệm sửa chữa không? Est-ce que le propriétaire est responsable des réparations ?

21. Ga và đồng hồ điện ở đâu? Où sont les compteurs de gaz et d’électricité ?

22. Bạn có hướng dẫn sử dụng và bảo hành của những mặt hàng điện tử hay không? Avez-vous les manuels d’utilisation ou les garanties des appareils électroménagers ?

23. Đơn vị nào cung cấp các nguồn năng lượng, cáp quang và điện thoại nhà? Qui est le fournisseur d’énergie, Internet et téléphonique ?

24. Điều nhiệt ở đâu? Où est le thermostat ?

25. Tôi có thể xem giấy chứng nhận an toàn ga được không? Puis-je voir le certificat de sécurité du gaz ?

Nhà ở – Mua bán

1. Nhà cho thuê mấy lần rồi? Combien d’offres la maison a-t-elle eues ?

2. Nhà đã đăng thông báo bao lâu rồi? Depuis combien de temps la maison est-elle sur le marché ?

3. Tại sao chủ nhà lại chuyển đi? Pourquoi les propriétaires vendent-ils ?

4. Chủ nhà đã sống ở đây bao lâu? Combien de temps les propriétaires ont-ils vécus ici ?

5. Tiền mua nhà bao gồm những gì? Qu’est-ce qui est inclus dans la vente ?

6. Có vẫn đề sụt lún nào xảy ra chưa? Y a-t-il des problèmes d’affaissements de terrain ?

7. Có thể tìm cách chuyển nhượng rẻ hơn không? Y a-t-il des transferts meilleur marché ?

8. Những gì sẽ được xây dựng tại khu này trong tương lai? Quelles sont les constructions prévues dans la région ?
9. Có thể ngừng rao bán căn hộ này được không? Pouvez-vous retirer la maison du marché ?

10. Gạch nhà bếp và phòng tắm được mua ở đâu? D’où vient le carrelage de la cuisine et de la salle de bains ?

11. Những đồ đạc trong nhà được mua ở đâu, vd. kệ bếp? D’où viennent les meubles fixes, comme les placards de la cuisine par exemple ?

Theo babla

 


© 2024 | Thời báo PHÁP



 

Related Articles

Liên hệ

logo thoibaophap trans white 160x65

Thời báo PHÁP

22-34 rue Jules Verne, Levallois-Perret

Paris 92300

Tìm bài