Comment vous appelez-vous ? Bạn tên gì?
Ravi de te rencontrer: Rất vui được gặp bạn
D’où viens-tu ? Bạn đến từ đâu?
Que fais-tu ? Bạn làm nghề gì?
Qu’as-tu comme distractions ? Bạn có muốn làm gì cho vui không?
Vous venez ici souvent ? Bạn có thường đến đây không?
Je suis ici en vacances Tôi ở đây vào kì nghỉ
Ton travail semble intéressant Công việc của bạn nghe có vẻ thú vị đây.
Tu es très drôle ! Bạn thật thú vị
Tu es vraiment mignon Bạn thật dễ thương
As-tu un copain ? Bạn có bạn trai chưa?
As-tu une copine ? Bạn có bạn gái chưa?
J’ai beaucoup de chance de t’avoir rencontré Tôi thật may mắn khi đã gặp bạn.
Je t’apprécie beaucoup Tôi rất thích bạn
J’aime ton sourire J’aime ton sourire Tôi yêu nụ cười của bạn
Est-ce que je peux t’offrir un verre ? Tôi mua cho bạn gì đó uống nha?
Danses-tu ? Bạn nhảy không?
Est-ce que je peux te revoir ? Tôi có thể gặp lại bạn lần nữa không?
Est-ce que ça te dirait d’aller dîner un soir ? Bạn có muốn thỉnh thoảng đi ăn tối không?
Veux-tu sortir ? Bạn có muốn rời khỏi đây?
Veux-tu venir pour le café ? Bạn có muốn uống cà phê với tôi không?
J’ai bien fait de venir ici ce soir Tôi thấy vui vì đã đến đây tối nay.
J’ai passé un bon moment avec toi ce soir Tôi đã có quãng thời gian rất tuyệt bên bạn tối nay
Es-tu seul ici ? Bạn cở đây một mình à?
Merci pour la super discussion Cám ơn vì cuộc hội thoại tuyệt vời
………………………………………………………………………………………………
Đừng ngần ngại share nếu thấy nó hữu ích nhé
Nguồn Vui Cùng Tiếng Pháp
© 2024 | Thời báo PHÁP