Đối với các bạn mới bắt đầu học tiếng Pháp, cần biết qua về các câu tiếng Pháp thông dụng để dùng khi cần thiết.
Hỏi thăm sức khỏe ai đó như nào trong tiếng Pháp
comment vas-tu? | cậu có khỏe không? |
comment ça va? | |
ça va? | bạn có ổn không? |
très bien, merci | mình khỏe, cảm ơn cậu |
ça va, merci | mình khỏe, cảm ơn cậu |
pas mal, merci | không tệ lắm, cảm ơn cậu |
pas très bien | mình không được khỏe lắm |
et toi? | còn cậu thế nào? |
Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì trong tiếng Pháp
tu fais quoi? | cậu đang làm gì đấy? |
qu’est-ce que tu deviens? | dạo này cậu làm gì? |
quoi de neuf? |
j’ai beaucoup travaillé | làm việc nhiều |
j’ai beaucoup travaillé sur mes cours | học nhiều |
j’ai été très occupé(e) | dạo này mình rất bận |
comme d’habitude | vẫn như mọi khi |
pas grand-chose | không làm gì nhiều lắm |
je viens de rentrer … | |
du Maroc | |
de France | |
des États-Unis |
Hỏi xem ai đó đang ở đâu trong tiếng Pháp
où es-tu? | cậu ở đâu đấy? |
je suis … | |
à la maison | |
au travail | |
en ville | |
à la campagne | |
aux magasins | |
dans le train | |
chez Julien |
© 2024 | Thời báo PHÁP