Các danh từ chỉ tên nước, quốc tịch trong tiếng Pháp
Đức | \al.maɲ\ | nf | (l’) Allemagne |
thuộc Đức (adjm) | \al.mɑ̃\ | adjm | allemand |
người Đức, tiếng Đức (nm) | nm | ||
thuộc Đức (adjf) | \al.mɑ̃d\ | adjf | allemande |
người Đức (nf) | nf | ||
Tôi là người Đức. | Je suis allemend(e) | ||
Pháp | \fʁɑ̃s\ | nf | (la) France |
thuộc Pháp (adjm) | \fʁɑ̃.sɛ\ | adjm | français |
người Pháp, tiếng Pháp (nm) | nm | ||
thuộc Pháp (adjf) | \fʁɑ̃.sɛz\ | adjf | française |
người Pháp (nf) | nf | ||
Tôi là người Pháp | Je suis français(e). | ||
Ý | \i.ta.li\ | nf | (l’) Italie |
thuộc Ý (adjm) | \i.ta.ljɛ̃\ | adjm | italien |
người Ý, tiếng Ý (nm) | nm | ||
thuộc Ý (adjf) | \i.ta.ljɛn\ | adjf | italienne |
người Ý (nf) | nf | ||
Bạn là người Ý | Vous êtes italien. | ||
Ba Lan | \pɔ.lɔɲ\ | nf | (la) Pologne |
thuộc Ba Lan (adjm) | \pɔ.lɔ.nɛ\ | adjm | polonais |
người Ba Lan, tiếng Ba Lan (nm) | nm | ||
thuộc Ba Lan (adjf) | \pɔ.lɔ.nɛz\ | adjf | polonaise |
người Ba Lan (nf) | nf | ||
Nhật Bản | \ʒa.pɔ̃\ | nm | (le) Japon |
thuộc Nhật Bản (adjm) | \ʒa.pɔ.nɛ\ | adjm | japonais |
người Nhật, tiếng Nhật (nm) | nm | ||
thuộc Nhật Bản (adjf) | \ʒa.pɔ.nɛz\ | adjf | japonaise |
người Nhật (f) | nf | ||
Tôi là người Nhật Bản. | Je suis japonais(e). | ||
Bỉ | \bɛl.ʒik\ | nf | (la) Belgique |
thuộc Bỉ | \bɛlʒ\ | adjm+f | belge |
người Bỉ | nm+f | ||
Tây Ban Nha | \ɛs.paɲ\ | nf | (l’) Espagne |
thuộc Tây Ban Nha (adjm) | \ɛs.pa.ɲɔl\ | adjm | espagnol |
người Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha (nm) | nm | ||
thuộc Tây Ban Nha (adjf) | \ɛs.pa.ɲɔl\ | adjf | espagnole |
người Tây Ban Nha (nf) | nf | ||
Bạn là người Tây Ban Nha. | Vous etes espagnol(e) | ||
Nước Áo | \o.tʁiʃ\ | nf | (l’) Autriche |
thuộc Áo (adjm) | \o.tʁi.ʃjɛ̃\ | adjm | autrichien |
người Áo (nm) | nm | ||
thuộc Áo (adjf) | \o.tʁi.ʃjɛn\ | adjf | autrichienne |
người Áo (nf) | nf | ||
Hoa Kỳ, Mỹ | \e.ta.z‿y.ni\ | nm.pl | (les) États-Unis |
thuộc Mỹ (adjm) | \a.me.ʁi.kɛ̃\ | adjm | américain |
người Mỹ (nm) | nm | ||
thuộc Mỹ (adjf) | \a.me.ʁi.kɛn\ | adjf | américaine |
người Mỹ (nf) | nf | ||
Bạn là người Mỹ | Vous êtes américain(e). | ||
Ai len | \iʁ.lɑ̃d\ | nf | (l’) Irlande |
thuộc Ai len (adjm) | \iʁ.lɑ̃.dɛ\ | adjm | irlandais |
người Ai len, tiếng Ai len (nm) | nm | ||
thuộc Ai len (adjf) | \iʁ.lɑ̃.dɛz\ | adjf | irlandaise |
người Ai len (nf) | nf | ||
Canada | \ka.na.da\ | nm | (le) Canada |
thuộc Canada (adjm) | \ka.na.djɛ̃\ | adjm | canadien |
người Canada (nm) | nm | ||
thuộc Canada (adjf) | \ka.na.djɛn\ | adjf | canadienne |
người Canada (nf) | nf | ||
Bra-xin | \bʁe.zil\ | nm | (le) Brésil |
thuộc Bra-xin (adjm) | \bʁe.zi.ljɛ̃\ | adjm | brésilien |
người Bra-xin (nm) | nm | ||
thuộc Bra-xin (adjf) | \bʁe.zi.ljɛn\ | adjf | brésilienne |
người Bra-xin (nf) | nf | ||
Tôi là người Braxin. | Je suis brésilien(ne). | ||
Hy Lạp | \ɡʁɛs\ | nf | (la) Grèce |
thuộc Hy Lạp (adjm) | \ɡʁɛk\ | adjm | grec |
người Hy Lạp, tiếng Hy Lạp (nm) | nm | ||
thuộc Hy Lạp (adjf) | \ɡʁɛk\ | adjf | grecque |
người Hy Lạp (nf) | nf | ||
Tôi là người Hi Lạp. | Je suis grec (grecque). | ||
Scotland | \e.kɔs\ | nf | (l’) Écosse |
thuộc Scotland (adjm) | \e.kɔ.sɛ\ | adjm | écossais |
người Scotland (nm) | nm | ||
thuộc Scotland (adjf) | \e.kɔ.sɛz\ | adjf | écossaise |
người Scotland (nf) | nf | ||
Châu Âu | \ø.ʁɔp\ | nf | (l’) Europe |
Hà Lan | \pɛ.i.bɑ\ ou \pe.i.bɑ\ | nm.pl | (les) Pays-Bas |
thuộc Hà Lan (adjm) | \ne.ɛʁ.lɑ̃.dɛ\ | adjm | néerlandais |
người Hà Lan, tiếng Hà Lan (nm) | nm | ||
thuộc Hà Lan (adjf) | \ne.ɛʁ.lɑ̃.dɛz\ | adjf | thuộc Hà Lan (f) |
người Hà Lan (nf) | nf | néerlandaise | |
Thụy Điển | \sɥɛd\ | nf | (la) Suède |
thuộc Thụy Điển | \sɥe.dwa\ | adjm (sl+pl) | suédois |
người Thụy Điển, tiếng Thụy Điển | nm (sl+pl) | ||
thuộc Thụy Điển (adjf) | \sɥe.dwaz\ | adjf | suédoise |
người Thụy Điển (nf) | nf | ||
Tôi là người Thụy Điển. | Je suis suédois(e) | ||
Na Uy | \nɔʁ.vɛʒ\ | nf | (la) Norvège |
thuộc Na Uy (adjm) | \nɔʁ.ve.ʒjɛ̃\ | adjm | norvégien |
người Na Uy, tiếng Na Uy (nm) | nm | ||
thuộc Na Uy (adjf) | \nɔʁ.ve.ʒjɛn\ | adjf | norvégienne |
người Na Uy (nf) | nf | ||
bên cạnh, láng giềng (adjm) | \vwa.zɛ̃\ | adjm | voisin |
hàng xóm, người ngồi bên cạnh (nm) | nm | ||
bên cạnh, láng giềng (adjf) | \vwa.zin\ | adjf | voisine |
hàng xóm, người ngồi bên cạnh (nf) | nf | ||
một ngôi nhà bên cạnh | une maison voisine | ||
nước, xứ, tổ quốc, quê hương | \pe.i\ ou \pɛ.i\ | nm (sl+pl) | (un, le, des, les) pays |
Thụy Điển và Na Uy là những nước láng giềng. | La Suède et la Norvège sont des pays voisins. (Chú ý mặc dù La Suède et la Norvège là 2 nước giống cái. Nhưng tính từ voisin bổ nghĩa cho pays (danh từ giống đực, dùng ở cố nhiều – có des) nên tính từ voisin phải để ở dạng giống đực số nhiều. |
||
Trung Quốc | \ʃin\ | nf | (la) Chine |
thuộc Trung Quốc (adjm) | \ʃi.nwa\ | adjm (sl+pl) | chinois |
người Trung Quốc, tiếng Trung Quốc | nm (sl+pl) | ||
thuộc Trung Quốc (adjf) | \ʃi.nwaz\ | adjf | chinoise |
người Trung Quốc (nf) | nf | ||
anh sinh viên người Trung Quốc | un étudiant chinois | ||
cô sinh viên người Trung Quốc | une étudiante chinoise | ||
thuộc Anh (adjm) | \ɑ̃.ɡlɛ\ | adjm | anglais |
người Anh, tiếng Anh (nm) | nm | ||
thuộc Anh (adjf) | \ɑ̃.ɡlɛz\ | adjf | anglaise |
người Anh (nf) | nf | ||
Tôi là người Anh | Je suis anglais(e). |
© 2024 | Thời báo PHÁP