Giới từ “à” giới thiệu một bổ ngữ nơi chốn:
o À la maison, à l’école, au cinéma…
o À Paris, à Boston, à Pékin…
o Au Portugal, au Danemark, aux États-Unis…
Giới từ “à” giới thiệu động từ diễn đạt:
o Mang đi: arracher, enlever, voler, prendre quelque chose à quelqu’un
• J’ai emprunté ce livre à Julien, je dois le lui rendre demain.
o Xu hướng về một vật hay một người: penser à, s’intéresser à, s’adresser à quelqu’un/ penser à, aspirer à quelque chose…
• Il s’intéresse à la philosophie, surtout à Descartes et à Platon.
Giới từ “à” giới thiệu một bổ ngữ tính từ để diễn đạt:
o Thái độ hay xu hướng: prêt à, hostile à, favorable à, opposé à…
o So sánh: supérieur à, inférieur à, semblable à, comparable à…
Giới từ “à” là một phần của quán ngữ diễn đạt:
o La manière: à voix basse, à pas lents, à reculons, à gros sanglots…
o Mức độ: petit à petit, au fur et à mesure, peu à peu, goutte à goutte…
o Phương tiện di chuyển: à pied, à vélo…
o Mua sắm hay buôn bán: au kilo…
o Làm: à la main, à la machine…
Giới từ “à” giới thiệu bổ ngữ danh từ và diễn đạt:
o Sử dụng thích hợp: une tasse à thé, une brosse à cheveux…
o Sự tạo thành: une tarte aux fraise, un chou à la crème…
Theo Học Tiếng Pháp Cap France
© 2024 | Thời báo PHÁP