Việc ghi nhớ các ký tự, các chữ cái đặt biệt trong tiếng Pháp giúp ta đánh vần các từ vựng được hoàn toàn bằng tiếng Pháp và là cơ hội tốt để giao tiếp bằng tiếng Pháp trôi chảy.
ç | c cédille | ||
é | e accent aigu | ||
à | a accent grave | ||
è | e accent grave | ||
ù | u accent grave | ||
â | a accent circonflexe | ||
ê | e accent circonflexe | ||
î | i accent circonflexe | ||
ô | o accent circonflexe | ||
û | u accent circonflexe | ||
œ | e dans l’o | ||
ë | e tréma | ||
ï | i tréma | ||
ü | u tréma |
accent – cách đọc | /aksɑ̃/ | nm | giọng, dấu, trọng âm |
cédille – cách đọc | /sedij/ | nf | dấu móc dưới, dấu xê đi (dưới chữ c) |
aigu – cách đọc | /egy/ | adjm | nhọn, cao (âm thanh, giọng), dữ dội, kịch liệt, sâu sắc, sắc sảo |
aiguë | /egy/ | adjf | tính từ giống cái tương ứng với aigu |
accent aigu | nm | dấu sắc | |
grave – cách đọc | /grav/ | adjm+f | trầm, nghiêm trang, trịnh trọng, nghiêm trọng, trầm trọng, nặng |
nm | giọng trầm, âm trầm, sự nghiêm trang | ||
accent grave | nm | dấu huyền | |
circonflexe – cách đọc | /sirkɔ̃flεks/ | adjm+f | có hình dấu mũ |
accent circonflexe | nm | dấu mũ | |
tréma – cách đọc | /trema/ | nm | dấu hai chấm (ở trên đầu nguyên âm e, i, u) |
Theo daotaongaphap
© 2024 | Thời báo PHÁP