Les prépositions de lieux: Các giới từ chỉ vị trí trong tiếng Pháp: à, à côté, dans, derrière, sur, sous, au-dessus, au-dessous, loin, près,…
à – (chỉ nơi chốn) ở, tại, bên (trái, phải,…), về phía (đông, tây,…), cách (bao nhiêu km), đến, tới (đâu); (chỉ thời gian) hồi, khi, lúc, đến lượt (ai đó); (chỉ hướng) cho, đối với, theo; (chỉ sở hữu) của; (chỉ phương tiện, phương pháp, cách thức, nhiều khi không dịch) bằng, theo cách, theo kiểu; (chỉ mục đích) để
– à côté – bên cạnh
– dans – (chỉ địa điểm, thời gian, tình thế) trong (một không gian kín); độ, chừng (ước lượng thời gian, tuổi)
– derrière – sau, phía sau, phần sau, mặt sau
– sous – dưới (không gian, điều kiện, hoàn cảnh), với (điều kiện, hoàn cảnh), về (khía cạnh, mặt nào đó), vì, trong (+khoảng thời gian)
– au-dessus – trên, ở trên (không có sự tiếp xúc, nằm hẳn phía trên)
– au-dessus de + noun – trên, ở trên, hơn (dùng chỉ không gian, nhiệt độ, tuổi tác,…)
– au-dessous – dưới, thấp hơn (không tiếp xúc)
– au-dessous de + noun – dưới, thấp hơn (không tiếp xúc) = sous
– près – gần, ở gần (không gian, thời gian)
– près de – gần, ở gần, sát, bên cạnh (không gian, thời gian)
loin – xa, ở xa (không gian, thời gian)
–> loin de – xa, ở xa (nơi nào đó)
– devant – trước, trước mặt, phía trước
– entre – giữa
– chez – ở (nhà ai đó, người nào đó, tác phẩm nào đó), ở nhà (ai đó)
– en face de – trước mặt, đối diện với
– en face – trước mặt, đối diện, trực tiếp
face – mặt
– au milieu de – ở giữa (một vật nào đó – rừng, giường,…)
milieu – chỗ giữa, điểm giữa, môi trường, tiền vệ (bóng đá), bọn trộm cắp
– milieux – giới (nghệ sĩ, khoa học,…)
– à gauche – về bên trái
–> tourner à gauche – rẽ trái
tourner à droite – rẽ phải
– à gauche de – ở bên trái (người, vật nào đó)
– droite – bên phải
–> à droite – ở bên phải, về bên phải
–> à droite de – ở bên phải
– bord – bờ, mép, miệng, lề; tàu, mạn tàu (hàng hải), phe, phía
–> au bord de – bên bờ, bên mép, bên lề (của…)
–> au bord de la route – bên lề đường
Theo Vui Cùng Tiếng Pháp
© 2024 | Thời báo PHÁP