1. Pouvez-vous me recommander un hôtel bon marché? Bạn có thể giới thiệu một khách sạn rẻ tiền không?
2. Quel est le prix d’une nuit? Chi phí hết bao nhiêu một đêm?/Giá tiền của một đêm là bao nhiêu?
3. Je vais rester trois semaines – Tôi sẽ ở lại trong ba tuần.
4.Combien coûte la semaine? Chi phí hết bao nhiêu một tuần?/Giá một tuần là bao nhiêu?
5. Avez-vous une chambre libre? Các bạn có phòng trống không?/ Bạn còn phòng ngủ trống không?
6. Avez-vous une piscine? Các bạn có bể bơi không?
7. Où est la piscine? Bể bơi ở đâu?
Avez-vous une piscine? – Các bạn có bể bơi không?
8. Puis-je voir la chambre? Tôi có thể xem phòng không?
9. Avez-vous quelque chose de moins cher? Có cái nào rẻ hơn không?
Bon mrché – Giá cả hợp lí
10.Avez-vous un restaurant? Các bạn có nhà hàng không?
Je voudrais aller au restaurant – Tôi muốn đi nhà hàng.
© 2024 | Thời báo PHÁP